15 Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
15 Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
20/10/2023
Chia sẻ
Sau đây là 15 cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả được tổng hợp thông qua chính những từ vựng cơ bản nhất. Cùng học và tham khảo những cách nhớ này từ trung tâm Cầu Vồng nhé.
Trong bài này Trung tâm Cầu Vồng sẽ tổng hợp 15 cách để nhớ từ vựng hay nhất, với mỗi phương pháp sẽ lấy ví dụ trực tiếp tiếng Nhật cho mỗi phương pháp. Từ cách học này, bạn có thể vừa tham khảo phương pháp học, vừa đồng thời cùng lúc học từ vựng tiếng Nhật.
Bắt đầu nào!
1 日本語 で 考 え よ う と す る と, 頭 の 中 も 自然 に 日本語 に な る.
にほんごでかんがえようとすると、あたまのなかもしぜんににほんごになる。
Cố gắng suy nghĩ bằng tiếng Nhật, dần dần, qua trình suy nghĩ trở nên tự nhiên hơn.
2 何 回 も 読 ん だ り 書 い た り 話 し た り を 繰 り 返 し す る.
な ん か い も よ ん だ り か い た り は な し た り を く り か え し す る.
Thực hành lặp đi lặp lại: đọc, nói và viết nhiều và nhiều hơn nữa.
3 日常生活 の 中 で, い つ も 使 う よ う に す る.
に ち じ ょ う せ い か つ の な か で, い つ も つ か う よ う に す る.
Cố gắng ứng dụng ngôn ngữ thường xuyên trong bối cảnh của cuộc sống hàng ngày.
4 言葉の成り立ちを勉強して、どのような関係になっているのかを勉強する。
ことばのなりたちをべんきょうして、どのようなかんけいになっているのかをべんきょうする。
Tìm hiểu về nguồn gốc của từ và cách các từ khác nhau có liên quan đến nhau.
5 絵, 写真, 面 白 い シ ー ン を 言葉 と 関係 づ け る.
え, し ゃ し ん, お も し ろ い シ ー ン を こ と ば と か ん け い づ け る.
Liên hệ từ vựng với hình vẽ, hình ảnh và những cảnh hài hước.
6 子 供 向 け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く 見 る.
こ ど も む け の テ レ ビ や ユ ー チ ュ ー ブ を よ く み る.
Xem TV hoặc film Nhật Bản cho trẻ em.
7 な る べ く ネ イ テ ィ ブ と 話 を す る.
な る べ く ネ イ テ ィ ブ と は な し を す る.
Luyện nói tiếp xúc càng nhiều càng tốt với người bản xứ.
8 実 際 に 自 分 に 聞 こ え る よ う に 言葉 を 声 に 出 す.
じ っ さ い に じ ぶ ん に き こ え る よ う に こ と ば を こ え に だ す.
Đọc/ phát âm to từ vựng khi học để chính bản thân nghe được
9 自 分 の 母語 と 似 た 音 の 言葉 と 関 連 づ け る.
じ ぶ ん の ぼ ご と に た お と の こ と ば と か ん れ ん づ け る.
Liên hệ từ mới với các từ có âm tương tự trong tiếng Việt để sễ nhớ
10 物語, ゲ ー ム, 映 画 等 と 新 し い 言葉 を 連 想 さ せ る.
も の が た り, ゲ ー ム, え い が と う と あ た ら し い こ と ば を れ ん そ う さ せ る.
Liên hệ từ mới với những câu chuyện, trò chơi hay phim ảnh.
11 音 楽 を 聞 い て 歌詞 を 暗記 す る.
お ん が く を き い て か し を あ ん き す る.
Nghe các bài hát tiếng Nhật và ghi nhó chúng
12 新 し い 言葉 と, 知 っ て い る 言葉 を カ テ ゴ リ ー 別 に 分 け る.
あ た ら し い こ と ば と, し っ て い る こ と ば を カ テ ゴ リ ー べ つ に わ け る.
Tôi phân loại và xếp nhóm từ mới với từ có liên quan khác mà tôi đã biết.
13 家族 や 犬 に 向 か っ て, 理解 さ れ な く て も 毎 日 話 し 続 け る.
か ぞ く や い ぬ に む か っ て, り か い さ れ な く て も ま い に ち は な し つ づ け る.
Kiên trì tập luyện hàng ngày bằng cách nói chuyện với gia đình hay con chó, mặc dù họ không hiểu.
14 特 に 新聞 等 を 出来 る だ け 読 む と, 言葉 を 覚 え る の に 役 立 つ.
とくにしんぶんとうをできるだけよむと、ことばをおぼえるのにやくだつ。
Đọc càng nhiều càng tốt, đặc biệt là báo chí
15 簡単な文章の中に新しい言葉を使ってみると、単体の言葉だけでなく文章全体を勉強できる。
かんたんなぶんしょうのなかにあたらしいことばをつかってみると、たんたいのことばだけでなくぶんしょうぜんたいをべんきょうできる。
Cố gắng sử dụng các từ mới trong một câu đơn giản để tìm hiểu toàn bộ cụm từ,